Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
761.000954Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng nămVăn hóa cơ sở
771.003622.000.00.00.H56Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xãVăn hóa cơ sở
781.001776.000.00.00.H56Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángBảo trợ xã hội
791.001758.000.00.00.H56Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhBảo trợ xã hội
801.001739.000.00.00.H56Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpBảo trợ xã hội
811.001731.000.00.00.H56Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)Bảo trợ xã hội
822.000751.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởBảo trợ xã hội
832.000744.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tángBảo trợ xã hội
842.000602.000.00.00.H56 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tếBảo trợ xã hội
851.007290Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)Bảo trợ xã hội
862.000286.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhBảo trợ xã hội
871.000674.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyệnBảo trợ xã hội
882.000355.000.00.00.H56Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănBảo trợ xã hội
891.001310.000.00.00.H56 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emBảo trợ xã hội
901.001699.000.00.00.H56Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tậtBảo trợ xã hội
911.001653.000.00.00.H56Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tậtBảo trợ xã hội
921.000506.000.00.00.H56Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong nămBảo trợ xã hội
931.000489.000.00.00.H56Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong nămBảo trợ xã hội
941.001753.000.00.00.H56Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnhBảo trợ xã hội
951.001167Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộcTôn giáo
961.001156Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trungTôn giáo
971.001098Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xãTôn giáo
981.001090Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trungTôn giáo
991.001085Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xãTôn giáo
1001.001078Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xãTôn giáo
 

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT